ISO TTHC ISO TTHC

  • Thanh tra
    • Phòng chống tham nhũng
    • Tiếp dân
  • Dân tộc
    • Dân tộc
  • Y tế
    • Y tế
  • Lao động thương binh xã hội
    • Giáo dục nghề nghiệp
    • Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
    • Phòng chống tệ nạn xã hội
    • Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo
    • Bảo trợ xã hội
    • Người có công
  • Nông nghiệp - Đường thuỷ - Công thương
    • Công thương
    • Đường thuỷ nội địa
    • Khoa học công nghệ và Môi trường
    • Thủy lợi
    • Trồng trọt
    • Bảo hiểm nông nghiệp
    • Phòng chống thiên tai
  • Tài nguyên môi trường
    • Môi trường
    • Đất đai
  • Tư pháp
    • Phổ biến giáo dục pháp luật
    • Hoà giải ở cơ sở
    • Bồi thường nhà nước
    • Nuôi con nuôi
    • Chứng thực
    • Hộ tịch
  • Văn hoá
    • Giáo dục
    • Văn hoá
  • Nội vụ
    • Thi đua khen thưởng
    • Tôn giáo
  • Ban ISO
    • Ban ISO
Hiển thị 1 - 20 trong 35 kết quả.
STT Tên tài liệu Mã số/Mã tra cứu Mã QR
1 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em NH.BTXH.01
2 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố NH.BTXH.02
3 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) NH.BTXH.03
4 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng NH.BTXH.04
5 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh NH.BTXH.06
6 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp NH.BTXH.07
7 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng NH.BTXH.08
8 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở NH.BTXHGN.01
9 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn NH.BTXHGN.02
10 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật NH.BTXHGN.03
11 Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật NH.BTXHGN.04
12 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình NH.BTXHGN.05
13 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm NH.BTXHGN.06
14 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm NH.BTXHGN.07
15 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm NH.BTXHGN.08
16 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân NH.TNXH.01
17 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện NH.TNXH.02
18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em NH.BVCSTE.01
19 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em NH.BVCSTE.02
20 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt NH.BVCSTE.03
Hiển thị 1 - 20 trong 35 kết quả.